Bu lông và đai ốc cho phân khúc giày theo dõi Lưỡi cắt con lăn theo dõi

Mô tả ngắn:

Bu lông phân đoạn là gì?
Bu lông phân đoạn là một loại dây buộc được sử dụng trong máy móc hạng nặng, đặc biệt là trong các thiết bị vận chuyển đất như máy xúc và máy ủi.Nó được thiết kế để cố định các đoạn của chuỗi đường ray lại với nhau.
Bu lông và đai ốc đoạn D475
Kích thước: M30×120mm
Trọng lượng: 1,24kg
Lớp: 12,9
Chất liệu:40Cr
Bu lông phần số: 198-27-32231


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Kích thước tiêu chuẩn cho bu lông và đai ốc máy xúc có thể khác nhau tùy thuộc vào kiểu dáng và kiểu dáng của máy xúc.Các kích thước phổ biến bao gồm M12, M16, M20 và M24.

quy trình bu lông và đai ốc

Bước 1: Kiểm tra và bảo quản nguyên liệu
Nguyên liệu thô cho bu lông được nhà thiết kế quyết định dựa trên ứng dụng.Vật liệu được sử dụng cần được kiểm tra và sau đó xác định vị trí bảo quản thích hợp để tránh hình thành rỉ sét và cần phải có lớp phủ thích hợp.

Bước 2: Sản xuất bu lông chưa đọc/chưa hoàn thiện
Chủ yếu đúc và rèn được sử dụng trong giai đoạn này. Các phương pháp khác cũng có thể được sử dụng:
1. Thiêu kết
2. Tạo nguyên mẫu (Nhanh)

Bước 3: Gia công CNC
Sau khi bộ phận được sản xuất thông qua lộ trình rèn/đúc, bộ phận đó sẽ được gia công theo kích thước yêu cầu thường bằng CNC.
Các hoạt động tiếp theo ở đây là: trỏ, đối mặt, tạo rãnh.

Bước 4: Xử lý nhiệt
Xử lý nhiệt được thực hiện sau khi gia công để làm cho các ốc vít chắc chắn hơn.Các hoạt động làm cứng và ủ được tuân theo.
Đầu tiên, quá trình đông cứng được thực hiện sao cho bu lông được nung nóng đến nhiệt độ 850-900°C và sau đó được làm nguội trong môi trường làm mát.
Thứ hai, bu-lông lại được nung nóng lại để làm cho bu-lông cực kỳ cứng trở lại bớt mềm hơn, để bu-lông vẫn chắc chắn hơn.Việc gia nhiệt lại được thực hiện để giảm độ giòn của bu lông xảy ra trong quá trình đông cứng.

Bước 5: Hoàn thiện bề mặt
Tiếp theo là quá trình hoàn thiện bề mặt.Thông thường, quá trình mài được thực hiện để làm cho bề mặt mịn hơn theo thông số kỹ thuật hoàn thiện bề mặt.

Bước 6: Cán sợi
Sau khi hoàn thiện quá trình cán ren được thực hiện bằng hai khuôn.Một khuôn đứng yên và một khuôn khác là khuôn chuyển động thực sự tạo áp lực lên các bu lông và tạo thành ren.

Bước 7: Lớp phủ

Sau khi cán ren, bu lông và ốc vít được phủ để chống gỉ và ăn mòn.Một ví dụ điển hình về lớp phủ bu lông là lớp phủ hình học trong bu lông sẽ được kiểm tra theo tiêu chuẩn SST (Thử nghiệm phun muối) tùy thuộc vào số giờ quy định.

Máy có tên FISCHERSCOPE được sử dụng để xác định độ dày lớp phủ cùng với các dụng cụ đo độ dày khác như máy đo độ dày lớp phủ.

Bước 8: Kiểm tra hình thức, độ vừa vặn và chức năng:

Sau khi tất cả các quy trình được thực hiện, cuối cùng bộ phận sẽ được kiểm tra.Nó phải đáp ứng
1.Kiểm tra mô men xoắn, SST
2.Fitment với đai ốc
3. Độ bền tác động (Thử nghiệm va chạm charpy)
4. Kiểm tra độ bền kéo (% độ giãn dài của bu lông)
5. Độ cứng của bu lông
6. Độ dày lớp phủ
Kiểm tra kích thước, vv

Mô hình chúng tôi có thể cung cấp

No Tên Kích cỡ No Tên Kích cỡ
1 Hạt TB12NS 77 Chớp TB30*96B
2 Hạt TB14NH 78 Chớp TB30*168B
3 Hạt TB14NS 79 Chớp TB1/2*1.1/2B
4 Hạt TB16NS 80 Chớp TB1/2*1.57/64B
5 Hạt TB18NS 81 Chớp TB1*2.15/16B
6 Hạt TB19NS 82 Chớp TB1.3/8*5B
7 Hạt TB20NS(28S) 83 Chớp TB1*3.13/16B
8 Hạt TB20NS(30S) 84 Chớp TB1*3.35/64B
9 Hạt TB20NS-30S25H-GETT 85 Chớp TB1*3.3/16B
10 Hạt TB22NS 86 Chớp TB1*4.27/32B
11 Hạt TB24NS 87 Chớp TB1*4.52/64B
12 Hạt TB24NH 88 Chớp TB1*5.53/64B
13 Hạt TB27NH 89 Chớp TB1*5.9/16B
14 Hạt TB27NS 90 Chớp TB1.1/4*7B
15 Hạt TB27NU) 91 Chớp TB1.1/4*4.9/16B-CTP
16 Hạt TB30NU 92 Chớp TB1.1/8*3.25/32B
17 Hạt TB1NU 93 Chớp TB1.1/8*3.39/64WB
18 Hạt TB1NS 94 Chớp TB1.1/8*4.13/32B
19 Hạt TB1/2NS 95 Chớp TB1.1/4*4.9/16B
20 Hạt TB1/2NT 96 Chớp TB1.1/8*5.15/32B
21 Hạt TB1.1/8NU 97 Chớp TB1.1/8*5.9/32B
22 Hạt TB3/4NS 98 Chớp TB1.1/8*6.29/64B
23 Hạt TB5/8NH 99 Chớp TB3/4*2.13/32B
24 Hạt TB5/8NS 100 Chớp TB3/4*2.13/64B
25 Hạt TB7/8NS 101 Chớp TB3/4*2.3/8B
26 Hạt 102 Chớp TB3/4*2.3/4B
27 Hạt TB7/8NU 103 Chớp TB3/4*4.1/8B
28 Hạt TB9/16NH-CTP 104 Chớp TB3/4*4.9/64B
29 Hạt TB9/16NS 105 Chớp TB3/4*57B
30 Chớp TB12*40B 106 Chớp TB3/4*67B
31 Chớp TB14*35B 107 Chớp TB3/4*74B
32 Chớp TB14*45B 108 Chớp TB3/4*2.35/64B
33 Chớp TB14*48B 109 Chớp TB3/4*2.5/32B
34 Chớp TB14*85B 110 Chớp TB3/4*2.7/16B
35 Chớp TB16*48B 111 Chớp TB3/4*3.9/64B
36 Chớp TB16*53B 112 Chớp TB3/4*3.5/8B
37 Chớp TB16*182B 113 Chớp TB3/4*3.57/64B
38 Chớp TB18*55B 114 Chớp TB3/4*5.1/2B
39 Chớp TB18*57B 115 Chớp TB5/8*1.1/2B
40 Chớp TB18*59B 116 Chớp TB5/8*1.31/32B
41 Chớp TB18*60B 117 Chớp TB5/8*1.3/4B
42 Chớp TB19*69B 118 Chớp TB5/8*1.35/36B
43 Chớp TB19*98B 119 Chớp TB5/8*48B-GETT
44 Chớp TB20*55B/WB 120 Chớp TB5/8*2.19/32B
45 Chớp TB20*56WB 121 Chớp TB5/8*2.3/32B
46 Chớp TB20*60B(TST) 122 Chớp TB5/8*2B
47 Chớp TB20*60B(英文) 123 Chớp TB5/8*2.5/32B
48 Chớp TB20*63B 124 Chớp TB5/8*2.7/64B
49 Chớp TB20*62B 125 Chớp
50 Chớp TB20*63B-CTP 126 Chớp TB5/8*2.7/8B
51 Chớp TB20*65B 127 Chớp TB5/8*3B
52 Chớp TB20*68B 128 Chớp TB5/8*3.1/2B
53 Chớp TB20*105B 129 Chớp TB5/8*3.1/4B
54 Chớp TB20*117B 130 Chớp TB5/8*3.3/8B
55 Chớp TB20.5*55B 131 Chớp
56 Chớp TB22*56WB 132 Chớp TB5/8*3.9/16B
57 Chớp TB22*59B 133 Chớp TB5/8*4.5*16B
58 Chớp TB22*65B 134 Chớp TB7/8*2.21/32B
59 Chớp TB22*67B 135 Chớp TB7/8*3.11/32B
60 Chớp TB22*70B 136 Chớp
61 Chớp TB22*73B 137 Chớp TB7/8*3.13/32B
62 Chớp TB22*73B-CTP 138 Chớp TB7/8*3.13/32B-CTP
63 Chớp TB22*115B 139 Chớp TB7/8*3.25/32B
64 Chớp TB24*1.5*129B 140 Chớp TB7/8*3.27/64B
65 Chớp TB24*65B 141 Chớp TB7/8*3.3/4B
66 Chớp TB24*67B 142 Chớp TB7/8*4.27/32B
67 Chớp TB24*75WB 143 Chớp TB7/8*4.3/4B
68 Chớp TB24*76.2B 144 Chớp TB7/8*5B
69 Chớp TB24*81B 145 Chớp TB7/8*5.5/64B-CTP
70 Chớp TB24*79B 146 Chớp TB9/16*1.5/8B
71 Chớp TB27*82B 147 Chớp TB9/16*1.15/16B
72 Chớp TB27*90B 148 Chớp TB9/16*3B
73 Chớp TB27*2*150B 149 Chớp TB9/16*2.7/8B
74 Chớp TB27*1.5*154B 150 Chớp 3/4-10*190.3=CTP
75 Chớp TB3/4*57B 151 Chớp SQ3/4*2.1/8B-CTP
76 Chớp TB7/8-14*129长 152 Chớp 3/4-16*91-CTP

Kiểm tra bu lông và đai ốc đóng gói bu lông và đai ốc

 

 

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Những sảm phẩm tương tự