Phụ tùng gầm xe với Model PC8000 EX5500 EX8000
Mô tả phụ tùng PC2000

- Đế bánh xích: Các bộ phận này tiếp xúc trực tiếp với mặt đất, giúp máy di chuyển linh hoạt. Chúng thường được làm bằng thép cường độ cao để chịu được tải trọng nặng và điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Xích xích: Xích xích kết nối các bánh xích và truyền lực, đảm bảo máy hoạt động trơn tru. Thiết kế của xích xích phải đảm bảo khả năng chống mài mòn và độ tin cậy.
- Con lăn xích: Chúng chịu trọng lượng của máy và giúp xích di chuyển trên địa hình không bằng phẳng. Cần bảo trì thường xuyên để đảm bảo hoạt động trơn tru.
- Bánh dẫn hướng: Chúng duy trì độ căng của đường ray và ngăn chúng bị trật bánh. Chúng thường nằm ở phía trước đường ray.
- Bánh xích: Chúng ăn khớp với xích và chịu trách nhiệm truyền lực từ động cơ đến hệ thống xích. Thiết kế của bánh xích phải đảm bảo độ bền và khả năng truyền lực hiệu quả.
Dây chuyền sản xuất phụ tùng PC2000

Máy lớn chúng tôi có thể cung cấp
Người mẫu | OEM | Các sản phẩm | Số lượng | Trọng lượng (k g) | Vật liệu |
EX2500 | 4352140 | Con lăn theo dõi | 16 | 493,00 | 4340 |
9173150 | Con lăn mang | 6 | 123,00 | 4340 | |
1029150 | bánh răng | 2 | 1398,00 | 32CrNiMo | |
9134236 | kẻ lười biếng | 2 | 1287,00 | 32CrNiMo | |
EX3500 | 4317447 | Con lăn theo dõi | 16 | 676,76 | 4340 |
9066271 | Con lăn mang | 6 | 214,28 | 4340 | |
1029151 | bánh xích | 2 | 2180,42 | 32CrNiMo | |
9185119 | kẻ lười biếng | 2 | 1738.17 | 32CrNiMo | |
EX5500 | 4627351 | Con lăn theo dõi | 14 | 1363,90 | 4340 |
9161433 | Con lăn mang | 6 | 271,25 | 4340 | |
1029152 | bánh xích | 2 | 3507,18 | 32CrNiMo | |
1025104 | kẻ lười biếng | 2 | 3201,91 | 32CrNiMo | |
EX8000 | 9279019 | Con lăn theo dõi | 14 | 1599,82 | 4340 |
9279020 | Con lăn mang | 2 | 386,00 | 4340 | |
bánh xích | 2 | 6429,00 | 32CrNiMo | ||
kẻ lười biếng | 2 | 5447,00 | 32CrNiMo | ||
PC5500 | 94428840/95641340 | Con lăn mang | 4 | 247,00 | 4340 |
91352440 | Con lăn theo dõi | 14 | 675,00 | 4340 | |
PC4000 | 89590440 | CON LĂN THẤP HƠN | 14 | 507,00 | 4340 |
42968740(97077240) | NGƯỜI LĂN TRÊN | 6 | 246,00 | 4340 | |
88711040 | LÁI XE TUMBLER | 2 | 3.475,00 | 32CrNiMo | |
42969740 | NGƯỜI LÃNG PHÍ | 2 | 2.648,00 | 32CrNiMo | |
93049640 | ĐƯỜNG RAY | 98 | 479,00 | 32CrNiMo | |
PC8000 | 938-789-40 | Lắp ráp bánh dẫn hướng | 2 | 6.130,00 | 32CrNiMo |
938-790-40 | Con lăn dưới Assy | 16 | 790,00 | 4340 | |
938-795-40 | Upper RollerAssy | 6 | 302,00 | 4340 | |
938-788-40 | Ổ đĩa Tumbler Assy | 2 | 5.994,00 | 32CrNiMo | |
936-695-40 | Giày chạy bộ | 96 | 1.160,00 | 32CrNiMo |
Mẹo bảo trì
Việc bảo dưỡng các bộ phận gầm máy đào PC5500 và PC4000 là rất quan trọng để đảm bảo độ tin cậy và hiệu suất lâu dài của chúng. Dưới đây là một số mẹo bảo dưỡng:
- Kiểm tra và vệ sinh thường xuyên:
- Thường xuyên loại bỏ bụi bẩn, mảnh vụn và các vật cản khác khỏi đường ray và gầm xe để tránh hao mòn và hư hỏng.
- Kiểm tra tất cả các bộ phận để tìm dấu hiệu nứt, mòn hoặc hư hỏng khác.
- Bôi trơn:
- Thường xuyên bôi trơn các con lăn, bánh dẫn hướng và bánh xích để giảm ma sát và mài mòn.
- Đảm bảo sử dụng chất bôi trơn phù hợp và làm theo khuyến nghị của nhà sản xuất.
- Điều chỉnh độ căng:
- Thường xuyên kiểm tra và điều chỉnh độ căng của xích. Xích quá lỏng có thể làm tăng nguy cơ mài mòn, trong khi xích quá chặt có thể gây thêm áp lực lên các bộ phận.
- Kiểm tra độ căng của bánh dẫn hướng và xích để đảm bảo chúng nằm trong phạm vi khuyến nghị.
- Thay thế các bộ phận bị mòn:
- Thay thế má xích, xích xích và các bộ phận quan trọng khác bị mòn dựa trên mức độ sử dụng và độ mòn.
- Sử dụng các bộ phận chính hãng do nhà sản xuất khuyến nghị để đảm bảo hiệu suất và khả năng tương thích tối ưu.
- Lịch bảo trì định kỳ:
- Lập lịch bảo trì chi tiết, bao gồm kiểm tra, bôi trơn và thời gian thay thế cho tất cả các bộ phận gầm xe.
- Lưu giữ hồ sơ của từng hoạt động bảo trì để theo dõi tuổi thọ và những thay đổi về hiệu suất của các thành phần.
Sự miêu tả | Số phụ tùng OEM |
Con lăn theo dõi | 17A-30-00070 |
Con lăn theo dõi | 17A-30-00180 |
Con lăn theo dõi | 17A-30-00181 |
Con lăn theo dõi | 17A-30-00620 |
Con lăn theo dõi | 17A-30-00621 |
Con lăn theo dõi | 17A-30-00622 |
Con lăn theo dõi | 17A-30-15120 |
Con lăn theo dõi | 17A-30-00070 |
Con lăn theo dõi | 17A-30-00170 |
Con lăn theo dõi | 17A-30-00171 |
Con lăn theo dõi | 17A-30-00610 |
Con lăn theo dõi | 17A-30-00611 |
Con lăn theo dõi | 17A-30-00612 |
Con lăn theo dõi | 17A-30-15110 |
Con lăn theo dõi | 175-27-22322 |
Con lăn theo dõi | 175-27-22324 |
Con lăn theo dõi | 175-27-22325 |
Con lăn theo dõi | 17A-27-11630 (Phân đoạn GруPPаоV) |
Con lăn theo dõi | 175-30-00495 |
Con lăn theo dõi | 175-30-00498 |
Con lăn theo dõi | 175-30-00490 |
Con lăn theo dõi | 175-30-00497 |
Con lăn theo dõi | 175-30-00770 |
Con lăn theo dõi | 175-30-00499 |
Con lăn theo dõi | 175-30-00771 |
Con lăn theo dõi | 175-30-00487 |
Con lăn theo dõi | 175-30-00485 |
Con lăn theo dõi | 175-30-00489 |
Con lăn theo dõi | 175-30-00488 |
Con lăn theo dõi | 175-30-00760 |
Con lăn theo dõi | 175-30-00480 |
Con lăn theo dõi | 175-30-00761 |