Lò xo giật điều chỉnh đường ray Dozer

Mô tả ngắn:

D31PX-22 Bộ điều chỉnh rãnh + U 11Y-30-24370 113-30-34211
Bộ điều chỉnh rãnh D51EX-22+U 124-30-64110 124-30-64110
Bộ điều chỉnh rãnh D61EX-12+U 134- 30-63161 134-30-63162
Bộ điều chỉnh rãnh D65EX-12/15+U 14X-30-00530 14Z-30-31111
Bộ điều chỉnh rãnh D65EX-16/17+U 14X-30-51561 14X-30-51561
D85EX- - 15 Bộ điều chỉnh rãnh+U 154 -30-73130 154-30-7313


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Bộ điều chỉnh đường ray bao gồm chạc chữ U, Lò xo căng/lò xo hồi vị, Xi lanh điều chỉnh/xi lanh rãnh. Bộ điều chỉnh và cụm độ giật được thiết kế để mang lại độ căng thích hợp, dịch vụ xuất sắc trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe và điều kiện vận hành khắc nghiệt.Được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cứng nhắc và được kiểm tra đầy đủ để đảm bảo phù hợp và hoạt động tốt trên hiện trường.

theo dõi-điều chỉnh-show

Đai ốc + Vít 45 #: thép được tôi và tôi luyện
Lò xo: ​​Thép lò xo cường độ cao
Số lượt giống như các bộ phận ban đầu
Độ nhám cũng như chất liệu ban đầu
Sản xuất theo tiêu chuẩn OEM
Xi lanh Bolck: đúc chính xác
Cán và xử lý quang học bên trong
Độ bóng
Thanh / Trục Piston: Thép 40 #, tấm mạ crôm
Sử dụng đánh bóng gương có độ chính xác cao
U Yoke Precision: đúc chính xác, độ bền cao và chống mài mòn
Phốt dầu: Phốt dầu chất lượng Top1 tại thị trường Trung Quốc

bộ điều chỉnh đường ray

Sự miêu tả Ứng dụng
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 322, 322 FM L, 322 LN, 322B L, 322B LN
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 318B, 320B, 320B L, 320B U
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 318B, 320B, 320B L, 320B U
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 318B, 320B, 320B L, 320B U
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 312B, 315B, 315B L
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 315C, 318C, 319C, 320C, 321B
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 315C, 318C, 319C, 320C, 321B
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 315C, 318C, 319C, 320C, 321B
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 315C
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 322C
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 318C, 320C, 320C L, 321C
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 318C, 320C, 320C L, 321C
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 315D L, 318E L, 319D, 319D L, 319D LN, 320D, 320D FM, 320D GC, 320D L, 320D LN, 320D LRR, 320D RR, 320D2, 320D2 L, 320E, 320E L, 320E LN, 320E LRR, 320E RR, 321D LCR, 323D L, 323D LN, 323D2 L, 323E L
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 315D L, 318E L, 319D, 319D L, 319D LN, 320D, 320D FM, 320D GC, 320D L, 320D LN, 320D LRR, 320D RR, 320D2, 320D2 L, 320E, 320E L, 320E LN, 320E LRR, 320E RR, 321D LCR, 323D L, 323D LN, 323D2 L, 323E L
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 324D, 324DL, 324DLN, 324E, 324EL, 324ELN, 326DL
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 311D LRR, 311F LRR, 312D, 312D L, 312D2, 312D2 GC, 312D2 L, 312E, 312E L, 313D, 313D2, 314D CR, 314D LCR, 314E CR, 314E LCR
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 322, 322 FM L, 322 LN, 322B L, 322B LN
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 322, 322 FM L, 322 LN, 322B L, 322B LN
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP 320, 320 L, 320N
BỘ ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GIẢM ĐỘ GIẬT GP (LH) 315D L, 318E L, 319D, 319D L, 319D LN, 320D, 320D FM, 320D GC, 320D L, 320D LN, 320D LRR, 320D RR, 320D2, 320D2 L, 320E, 320E L, 320E LN, 320E LRR, 320E RR, 321D LCR, 323D L, 323D LN, 323D2 L, 323E L
Sự miêu tả Ứng dụng
XI LANH KOMATSU D61E, D61EX, D61EXI, D61PX, D61PXI, D63E, D68ESS
XI LANH KOMATSU D60P, D65E, D65EX, D65P, D65PX, D85E, D85ESS
XI LANH KOMATSU D65E, D65EX, D65P, D65PX, D65WX, D85ESS
LẮP RÁP, XI LANH KOMATSU 430FX, 430FXL, AIR, BR550JG, BR580JG, PC220LL, PC270, PC290, PC300, PC308, PC340, PC350, PC360, ÁP SUẤT, MƯA, XT430

theo dõi-điều chỉnh-đóng gói

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Những sảm phẩm tương tự