Lò xo giật điều chỉnh đường ray Dozer
Bộ điều chỉnh đường ray bao gồm chạc chữ U, Lò xo căng/lò xo hồi vị, Xi lanh điều chỉnh/xi lanh rãnh. Bộ điều chỉnh và cụm độ giật được thiết kế để mang lại độ căng thích hợp, dịch vụ xuất sắc trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe và điều kiện vận hành khắc nghiệt.Được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cứng nhắc và được kiểm tra đầy đủ để đảm bảo phù hợp và hoạt động tốt trên hiện trường.
Đai ốc + Vít 45 #: thép được tôi và tôi luyện
Lò xo: Thép lò xo cường độ cao
Số lượt giống như các bộ phận ban đầu
Độ nhám cũng như chất liệu ban đầu
Sản xuất theo tiêu chuẩn OEM
Xi lanh Bolck: đúc chính xác
Cán và xử lý quang học bên trong
Độ bóng
Thanh / Trục Piston: Thép 40 #, tấm mạ crôm
Sử dụng đánh bóng gương có độ chính xác cao
U Yoke Precision: đúc chính xác, độ bền cao và chống mài mòn
Phốt dầu: Phốt dầu chất lượng Top1 tại thị trường Trung Quốc
Sự miêu tả | Ứng dụng |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 322, 322 FM L, 322 LN, 322B L, 322B LN |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 318B, 320B, 320B L, 320B U |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 318B, 320B, 320B L, 320B U |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 318B, 320B, 320B L, 320B U |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 312B, 315B, 315B L |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 315C, 318C, 319C, 320C, 321B |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 315C, 318C, 319C, 320C, 321B |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 315C, 318C, 319C, 320C, 321B |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 315C |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 322C |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 318C, 320C, 320C L, 321C |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 318C, 320C, 320C L, 321C |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 315D L, 318E L, 319D, 319D L, 319D LN, 320D, 320D FM, 320D GC, 320D L, 320D LN, 320D LRR, 320D RR, 320D2, 320D2 L, 320E, 320E L, 320E LN, 320E LRR, 320E RR, 321D LCR, 323D L, 323D LN, 323D2 L, 323E L |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 315D L, 318E L, 319D, 319D L, 319D LN, 320D, 320D FM, 320D GC, 320D L, 320D LN, 320D LRR, 320D RR, 320D2, 320D2 L, 320E, 320E L, 320E LN, 320E LRR, 320E RR, 321D LCR, 323D L, 323D LN, 323D2 L, 323E L |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 324D, 324DL, 324DLN, 324E, 324EL, 324ELN, 326DL |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 311D LRR, 311F LRR, 312D, 312D L, 312D2, 312D2 GC, 312D2 L, 312E, 312E L, 313D, 313D2, 314D CR, 314D LCR, 314E CR, 314E LCR |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 322, 322 FM L, 322 LN, 322B L, 322B LN |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 322, 322 FM L, 322 LN, 322B L, 322B LN |
ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GP | 320, 320 L, 320N |
BỘ ĐIỀU CHỈNH THEO DÕI & GIẢM ĐỘ GIẬT GP (LH) | 315D L, 318E L, 319D, 319D L, 319D LN, 320D, 320D FM, 320D GC, 320D L, 320D LN, 320D LRR, 320D RR, 320D2, 320D2 L, 320E, 320E L, 320E LN, 320E LRR, 320E RR, 321D LCR, 323D L, 323D LN, 323D2 L, 323E L |
Sự miêu tả | Ứng dụng |
XI LANH KOMATSU | D61E, D61EX, D61EXI, D61PX, D61PXI, D63E, D68ESS |
XI LANH KOMATSU | D60P, D65E, D65EX, D65P, D65PX, D85E, D85ESS |
XI LANH KOMATSU | D65E, D65EX, D65P, D65PX, D65WX, D85ESS |
LẮP RÁP, XI LANH KOMATSU | 430FX, 430FXL, AIR, BR550JG, BR580JG, PC220LL, PC270, PC290, PC300, PC308, PC340, PC350, PC360, ÁP SUẤT, MƯA, XT430 |